TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uberraschen

làm kinh ngạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngạc nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sửng sốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây bất ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất ngờ gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bất ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt gặp phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
überraschen

it D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durch A

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm kinh ngạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ngạc nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sửng sót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp ai bất ngô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... kinh ngạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh xuắt kì bất ý.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

uberraschen

uberraschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
überraschen

überraschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir waren über den herzlichen Empfang über rascht

chúng tôi ngạc nhiên vỉ sự đón tiếp nồng nhiệt

diesen Worten hob er überrascht den Kopf

ông ấy nhìn lên với vẻ ngạc nhiên khi nghe những lời này.

jmdn. mit einem Geschenk überraschen

gây bất ngờ cho ai bằng một món quà.

die Einbrecher wurden von der Polizei überrascht

những tên đột nhập đã bất ngờ chạm trán cảnh sát.

vom Regen überrascht werden

bị bất ngờ bởi can mưa ập xuống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überraschen /vt (m/

vt (mit D, durch A) 1. làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên, làm sửng sót; 2. gặp ai bất ngô [bất thình lình]; 3. (quân sự) làm... kinh ngạc [sửng sót, điếng ngưỏi, bàng hoàng, chét điéng], đánh xuắt kì bất ý.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uberraschen /(sw. V.; hat)/

làm kinh ngạc; làm ngạc nhiên; làm sửng sốt;

wir waren über den herzlichen Empfang über rascht : chúng tôi ngạc nhiên vỉ sự đón tiếp nồng nhiệt diesen Worten hob er überrascht den Kopf : ông ấy nhìn lên với vẻ ngạc nhiên khi nghe những lời này.

uberraschen /(sw. V.; hat)/

gây bất ngờ;

jmdn. mit einem Geschenk überraschen : gây bất ngờ cho ai bằng một món quà.

uberraschen /(sw. V.; hat)/

bất ngờ gặp; bị bất ngờ;

die Einbrecher wurden von der Polizei überrascht : những tên đột nhập đã bất ngờ chạm trán cảnh sát.

uberraschen /(sw. V.; hat)/

chợt gặp phải; bị bất ngờ;

vom Regen überrascht werden : bị bất ngờ bởi can mưa ập xuống.