TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

typisch

điển hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thuòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ bién.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là kiểu mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là mẫu mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

typisch

typisch

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Lage der Geißeln ist typisch für die jeweilige Bakterienart und wird zur Unterscheidung der Arten genutzt (Bild 1).

Vị trí của các lông roi là đặc tính của mỗi loài vi khuẩn, vì vậy chúng được dùng để phân biệt loài (Hình 1).

Für die Kultivierung von Mikroorganismen mit robusten Zellwänden ist ein Höhen/Durchmesser- Verhältnis des Bioreaktorkessels von 3:1 typisch (Bild 2).

Đối với việc nuôi cấy vi sinh vật có vách tế bào cứng chắc thì tỷ lệ chiều cao và đường kính thân lò phản ứng sinh học theo chuẩn là 3:1 (Hình 2).

Typisch sind hierbei die gefalteten (plissierten) Filtermembranen, wodurch die große Filterfläche in einem kleinen Kerzenvolumen untergebracht werden kann (Bild 2, folgende Seite).

Trong trường hợp này màng lọc được xếp lại (xếp thành lớp), do đó có thể tạo ra một diện tích lọc lớn trong một thể tích nhỏ của bình lọc (Hình2, trang sau).

Das gilt z.B. auch für E. coli, das für die Humaninsulinherstellung eingesetzt wird und dessen Temperaturoptimumkurve für viele Mikrooganismen typisch ist (Bild 1).

E. coli, được dùng để sản xuất insulin người cũng phát triển tối ưu ở nhiệt độ này. Đường biểu diễn nhiệt độ tối ưu của chúng là một điển hình cho nhiều loài vi sinh vật. (Hình 1)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Typisch ist die Lochkorrosion an säure- oder rostbeständigen ferritischen und austenitischen Stählen bei Angriff durch Chloride und andere Halogenide.

Sự ăn mòn lỗ chỗ tiêu biểu ở thép bền acid hay thép chống gỉ có cơ cấu ferrit và austenit khi bị tấn công bởi chlorid và các loại halogenid khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein typisches Beispiel

một ví dụ tiêu biểu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

typisch /(Adj.)/

điển hình; tiêu biểu;

ein typisches Beispiel : một ví dụ tiêu biểu.

typisch /(Adj.)/

thông thường; phổ biến;

typisch /(Adj.)/

(veraltet) là kiểu mẫu; là mẫu mực;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

typisch /a/

điển hình, tiêu biểu, thông thuòng, phổ bién.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

typisch

[EN] typical

[VI] điển hình, đặc thù