TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

treu

chung thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trung thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tận tụy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tận tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng tin cậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tin cậy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hiệu quả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đắn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Treue.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trung tín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin cẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chung thủy 2677 với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vững vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin cậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trung thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngây thơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổn phận trung thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

treu

treu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wie kann man sich einem Mann hingeben, wenn man nicht weiß, daß er einem treu bleibt? Diese Menschen verschlafen den größten Teil des Tages und warten auf ihre Vision.

Những con người ngay dành phần lớn nhất trong ngày cho việc ngủ và ngóng chờ viễn ảnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm.

ein treuer Freund

một người bạn trung thành

er ist immer sich selbst treu geblieben

ông ấy luôn trung thành với nguyên tắc của mình.

ein treuer Ehemann

một người chồng chung thủy.

treu seine Pflicht erfüllen

tận tụy hoàn thành nhiệm vụ.

sie hat einen treuen Blick

cô ấy có cái nhìn thẳng thắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in treu e Hand, zu treu en Händen

vào nhũng bàn tay đáng tin cậy; 3. chính xác, đúng đắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treu /[troy] (Adj.; -er, -[e]ste)/

trung thành; trung nghĩa; trung tín; tin cẩn;

jmdm. :

treu /sein/bleiben/

trung thành; chung thủy 2677 với ai;

ein treuer Freund : một người bạn trung thành er ist immer sich selbst treu geblieben : ông ấy luôn trung thành với nguyên tắc của mình.

treu /sein/bleiben/

chung thủy;

ein treuer Ehemann : một người chồng chung thủy.

treu /sein/bleiben/

(ugs ) tận tụy; tận tâm; hết lòng; vững vàng; đáng tin cậy (anhänglich, zuver lässig);

treu seine Pflicht erfüllen : tận tụy hoàn thành nhiệm vụ.

treu /sein/bleiben/

(ugs ) tin cậy; trung thực; ngây thơ (tteuherzig);

sie hat einen treuen Blick : cô ấy có cái nhìn thẳng thắn.

Treu /e. pflicht, die (PL ungebr.) (Rechtsspr.)/

bổn phận trung thành (với người chủ);

treu /ge.sinnt (Adj.)/

trung thành; chung thủy; đáng tin cậy; đáng tin; tin cẩn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

treu /a/

1. chung thủy, trung thành, tận tụy, tận tâm, có nghĩa, có nghỉ; 2. đáng tin cậy, tin cậy được, có hiệu quả, chắc chắn; in treu e Hand, zu treu en Händen vào nhũng bàn tay đáng tin cậy; 3. chính xác, đúng đắn.

Treu

xem Treue.