TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

toben

nổi sóng to gió lớn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi sóng gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi điên len

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên cơn điên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi trận lôi dình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành động ngang tàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm điều ngang ngược.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

la lối ầm ỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ồn ào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm huyên náo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghịch ngợm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la hét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nô đùa ầm ỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy ầm ỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa chạý vừa la hét đùa nghịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sục sôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

toben

toben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor Empörung toben

tức tối la lối ầm ỹ.

die Kinder haben den ganzen Nachmittag am Strand getobt

bọn trẻ con đã nghịch ngợm cả buổi chiều ngoài bãi biển.

die Kinder tobten durch die Straßen

bọn trẻ con chạy ầm ỹ ngoài đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toben /['to:ban] (sw. V.)/

(hat) la lối ầm ỹ; làm ầm;

vor Empörung toben : tức tối la lối ầm ỹ.

toben /['to:ban] (sw. V.)/

(hat) làm ồn ào; làm huyên náo; nghịch ngợm; la hét; nô đùa ầm ỹ;

die Kinder haben den ganzen Nachmittag am Strand getobt : bọn trẻ con đã nghịch ngợm cả buổi chiều ngoài bãi biển.

toben /['to:ban] (sw. V.)/

(ist) chạy ầm ỹ; vừa chạý vừa la hét đùa nghịch;

die Kinder tobten durch die Straßen : bọn trẻ con chạy ầm ỹ ngoài đường.

toben /['to:ban] (sw. V.)/

(hat) nổi sóng to gió lớn; sục sôi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toben /vi/

1. nổi sóng gió, nổi sóng to gió lớn; 2. nổi điên len, lên cơn điên, nổi trận lôi dình, hành động ngang tàng, làm điều ngang ngược.