TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiefgefroren

kết đông lạnh sâu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ưóp lạnh ỏ nhiệt độ rất thấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đông lạnh ỏ nhiệt độ thấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tiefgefroren

deep-frozen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quick-frozen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tiefgefroren

tiefgefroren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gefrostet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tiefgekuehlt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tiefkuehlkost

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tiefgefroren

surgelé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen werden kurzzeitig tiefgefroren aufbewahrt (Stammhaltung).

Vi sinh vật được đông lạnh trong một thời gian ngắn và lưu giữ (bảo trì dòng).

Dazu werden die Zellen im Nährmedium zusammen mit einem Schutzmedium (z.B. Glyzerin, Dimethylsulfoxid DMSO) zur Verhinderung der Eiskristallbildung in kleinen Kunststoffröhrchen (Kryoröhrchen) tiefgefroren.

Cùng với các tế bào trong môi trường dinh dưỡng đông lạnh là một loại vật liệu bảo vệ (thí dụ glycerol, dimethyl sulfoxide DMSO) được thêm vào để ngăn chặn sự hình thành các tinh thể băng trong chai nhựa nhỏ Cryo (chịu đựng cực lạnh).

In einer Gefriertrocknungsanlage wird die Produktsuspension, die sich in Schalen, Fläschchen oder Ampullen auf entsprechenden Stellflächen befindet, zunächst rasch tiefgefroren (Bild 1 und 2).

Trong một hệ thống đông khô, sản phẩm là dung dịch huyền phù được chứa trong chén hay chai hoặc ống và lúc đầu được nhanh chóng đông lạnh (Hình 1 và 2).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gefrostet,Tiefgefroren,Tiefgekuehlt,Tiefkuehlkost /FOOD/

[DE] Gefrostet; Tiefgefroren; Tiefgekuehlt; Tiefkuehlkost

[EN] quick-frozen

[FR] surgelé

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiefgefroren /a/

ưóp lạnh ỏ nhiệt độ rất thấp, đông lạnh ỏ nhiệt độ thấp; tief

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiefgefroren /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] deep-frozen

[VI] (được) kết đông lạnh sâu