TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ticken

kêu tích tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gõ lóc cóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy nghĩ và hành động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ticken

ticken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Voneinander entfernte Uhren jedoch ticken mit unterschiedlicher Geschwindigkeit.

Hai chiếc đòng hồ ở xa nhau, ngược lại, chạy với tốc độ khác nhau.

Zwei eng benachbarte Uhren ticken ungefähr mit gleicher Geschwindigkeit.

Hai chiếc đồng hồ nằm sát nhau chạy với tốc độ gần giống nhau.

Sie stellt sich die Wanduhr in ihrer Küche vor, die durch ihr Ticken jede Sekunde, die zwischen diesem Augenblick und zehn Uhr morgen früh vergehen wird, anzeigt, ohne Unterbrechung, ohne Rücksprache.

Bà hình dung đến cái đồng hồ treo tương trong phòng bếp, nó sẽ chỉ - qua tiếng tích tắc – từng giây trôi qua từ lúc này đến mười giờ sang hôm sau, không gián đợn. chẳng cần phải hỏi ý kiến ai.

Entsprechend spielen beim Verkauf von Häusern nicht nur die Fläche und ihr Zuschnitt eine Rolle, sondern auch die Geschwindigkeit. Denn je schneller ein Haus sich bewegt, desto langsamer ticken drinnen die Uhren, desto mehr Zeit steht seinen Bewohnern zur Verfügung.

Việc buôn bán nha cửa cũng theo xu hướng như thế, không chỉ mặt bằng và bố trí phòng ốc mới giữ vai trò quan trọng mà cả vận tốc nữa. vì ngôi nhà càng di chuyển nhanh bao nhiêu thì đồng hồ trong đó càng chạy chậm hơn bấy nhiêu, khiến người ở trong ấy sẽ càng có nhiều thời giờ hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Uhr tickt

đồng hồ kêu tích tắc.

Frauen ticken anders als Männer

phụ nữ suy nghĩ và hành động khác với nam giới

bei dir tickt es wohl nicht [ganz] richtig

hình như đầu óc của mày có vấn đề.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ticken /(sw. V.; hat)/

kêu tích tắc;

die Uhr tickt : đồng hồ kêu tích tắc.

ticken /(sw. V.; hat)/

gõ lóc cóc;

ticken /(sw. V.; hat)/

(ugs ) suy nghĩ và hành động;

Frauen ticken anders als Männer : phụ nữ suy nghĩ và hành động khác với nam giới bei dir tickt es wohl nicht [ganz] richtig : hình như đầu óc của mày có vấn đề.

ticken /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) nhận thức; hiểu ra (begreifen, verstehen);