TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

strengen

siết chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cột chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

strengen

strengen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Grundsätzlich erlauben die EU und ihre Mitgliedstaaten die Anwendung gentechnisch veränderter Organismen in der Landwirtschaft und der Lebensmittelerzeugung, allerdings nur unter strengen Auflagen, die im EG-Gentechnik-Durchführungsgesetz (EGGenTDurchfG) geregelt sind.

Về cơ bản, EU và các nước thành viên cho phép sử dụng sinh vật chuyển gen trong nông nghiệp và sản xuất lương thực, nhưng chỉ trong điều kiện nghiêm ngặt, được quy định theo Đạo luật thực hiện kỹ thuật di truyền EU (EGGenTDurchfG).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie wehklagen und weigern sich, die dunklen häuslichen Berufe zu erlernen, liegen am Boden, schauen nach oben und strengen sich an zu sehen, was sie einmal gesehen haben.

Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strengen /(sw. V.; hat) (veraltet, noch landsch.)/

siết chặt; cột chặt;