TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stellvertretend

tạm thay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạm quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stellvertretend

stellvertretend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stellvertretend für die übrigen Stoffwechselreaktionen soll die Wirkungsweise der Enzyme am Beispiel der Zersetzung von Wasserstoffperoxid H2O2 in Wasser und Sauerstoff verdeutlicht werden.

Chúng ta lấy thí dụ tác dụng phân hủy của hydro peroxide H2O2 thành nước và oxy, đại diện cho các phản ứng chuyển hóa còn lại để làm sáng tỏ chức năng của enzyme.

Wesentliche Voraussetzungen für den erfolgreichen Betrieb eines Bioreaktors, hier stellvertretend eines Rührkessel-Bioreaktors, sind zur Erzielung der größtmöglichen Produktivität von Bioprozessen neben geeigneten Bioreaktorkomponenten und -werkstoffen u.a.:

Điều kiện tiên quyết cho hoạt động thành công của một lò phản ứng sinh học, đại diện ở đây là lò phản ứng sinh học bồn khuấy, nhằm đạt hiệu quả cao nhất của các quá trình phản ứng sinh học, thì ngoài các thành phần của lò phản ứng sinh học và vật liệu phù hợp là

In der Biotechnik sind nur die mikroskopisch kleinen Hefen und Schimmelpilze von Bedeutung, deren Bau und Lebensweise stellvertretend für die formenreiche Gruppe der Pilze erläutert werden (Tabelle 1).

Trong kỹ thuật sinh học chỉ có những loại nấm nhỏ hiển vi và nấm mốc là có giá trị. Cấu trúc và cách sống của chúng, đại diện cho nhóm với rất nhiều dạng được diễn tả như sau: (Bảng 1)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stellvertretend /(Adj.)/

(Abk: stv ) thay mặt; thay thế; đại diện;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stellvertretend /a/

tạm thay, tạm quyền, quyền; stellvertretend er Minister quyền bộ trưỏng, thú trưđng.