TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stehend

thẳng đứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ es Heer quân đội thường trực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

stehend

upright

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vertical

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

stehend

stehend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Glas nur stehend lagern, gegen Umkippen sichern und Zwischenlagen aus Pappe benutzen (Bild 1 Seite 591)!

Kính chỉ đặt đứng, bảo vệ chống đổ và chèn giấy bồi ở giữa (Hình 1 trang 591)!

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie dürfen nach der Demontage nur stehend gelagert werden.

Sau khi tháo gỡ chỉ được đặt dựng đứng.

Piezoinjektoren mit Rücklauf sind nach Demontage immer stehend zu lagern, um ein Leerlaufen des hydraulischen Kopplers zu verhindern.

Những kim phun áp điện có đường dầu hồi luôn luôn được lưu trữ theo chiều thẳng đứng sau khi tháo lắp để ngăn ngừa dầu trong bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình chảy ra hết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stehend /I a/

1. tủ, đọng (về nưóc); 2.: stehend es Heer quân đội thường trực; stehend e Redensarten (ngôn ngữ) thành ngũ; ♦ stehend en Fußes etw. unternehmen bắt tay thực hiện chậm chạp; II adv dang đúng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

stehend

vertical

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stehend /adj/XD/

[EN] upright

[VI] thẳng đứng