TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stammeln

nghẹn lòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói ấp úng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói lắp bắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói ngập ngừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tật nói lắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stammeln

stammeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wissenschaftler werden leichtsinnig und stammeln wie süchtige Spieler.

Các nhà khoa học trở nên liều lĩnh và càu nhàu như những con bạc không hề ngừng chơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Entschuldigung stammeln

lắp bắp nói lời xin lỗi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stammeln /['ftamaln] (sw. V.; hat)/

nói ấp úng; nói lắp bắp; nói ngập ngừng;

eine Entschuldigung stammeln : lắp bắp nói lời xin lỗi.

stammeln /['ftamaln] (sw. V.; hat)/

(Med ) tật nói lắp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stammeln /I vi/

nghẹn lòi; II vt nói lẩm bẩm, nói ấp úng, nói lắp bắp, nói lúng búng, nói lầu bầu.