TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

singend

hát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

êm ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thánh thót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

singend

singend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer kann wissen, daß die Vergangenheit nicht so festgefügt ist wie dieser Augenblick, in dem die Sonne über die Berner Alpen flutet, die Ladenbesitzer singend ihre Markisen herunterkurbeln und der Steinbruchbesitzer beginnt, seinen Lastwagen zu beladen.

Ai có thể biết được rằng quá khứ không thật bề vững như khoảnh khắc này đây, khi mà nắng tràn ngập vùng núi Alps ở Berne, khi những gã chủ tiệm vừa hát vừa nâng mái hiên bằng vải bạt và người chủ mỏ đã bắt đầu chất đá lên xe tải.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

singend /I a/

1. [dang] hát; 2. du dương, êm ái, thánh thót; II adv kéo dài giọng.