TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schränken

rẽ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mở răng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bắt chéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt ròi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uốn răng cưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schränken

set

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

setting

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

schränken

schränken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

schränken

croisage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pliage croisé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer solchen Welt bleiben die Menschen, deren Häuser unaufgeräumt sind, in den Betten liegen und warten darauf, daß die Kräfte der Natur den Staub von den Fensterbrettern vertreiben und die Schuhe ordentlich in den Schränken aufreihen.

Trong một thế giới như thế thì con người nằm trên giường trong những ngôi nhà không dọn dẹp của họ, chờ cho sức mạnh của thiên nhiên quét đi lớp bụi trên bệ cửa sổ và xếp giầy mình vào tủ cho ngăn nắp.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Arbeitsbereiche sollen aufgeräumt und sauber gehalten werden. Auf den Arbeitstischen sollen nur die tatsächlich benötigten Geräte und Materialien stehen. Vorräte sollen nur in dafür bereitgestellten Bereichen und Schränken gelagert werden.

Các khu vực lao động phải được giữ và làm sạch. Trên các bàn làm việc chỉ để thiết bị và vật liệu cần thiết. Nguồn dự trữ cần để trong khu vực của chúng và trong tủ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Arme über der [die] Brust schränken

bắt chéo tay lên ngực; 2. cưa, cắt ròi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schränken /(sw. V.; hat)/

(Fachspr ) uốn răng cưa;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schränken /vt/

1. bắt chéo (tay); die Arme über der [die] Brust schränken bắt chéo tay lên ngực; 2. cưa, cắt ròi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schränken /INDUSTRY-METAL/

[DE] Schränken

[EN] setting

[FR] croisage; pliage croisé

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

schränken /vt/CNSX/

[EN] set

[VI] rẽ, mở răng (cưa)