TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schön

tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạy ho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuốri

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngon lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tích cực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng khen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ổn thỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng tức giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắc đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhan sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ kiều diễm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều đẹp đẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật đẹp đẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỹ nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giai nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nịnh hót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nịnh bợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tán tỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẹp lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mĩ lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt vôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt trần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rắt tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói nghĩa nhấn mạnh: ~ bítten thiết tha đề nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
schon

thật ra tao đã đoán biết mày muổn gỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nêu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong trường hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi sẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuy vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schon

already

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

schon

schon

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
schön

schön

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der älteste sagte 'ich will es schon finden,'

Người con trai cả nói:- Nhất định tôi sẽ tìm được.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schon etwa 800 v. Christus erkannte der Mensch die vielen Vorteile von Eisen gegenüber der schon früher verwendeten Bronze.

Ngay từ khoảng 800 năm trước Công nguyên, con người đã nhận ra những ưu điểm của sắt so với đồng thau vốn đã được sử dụng trước đó.

Hierbei wird meist der Kunststoff schon erkannt (Brennverhalten).

Đến bước này thì hầu hết các chất dẻo đã được nhận biết (đặc tính cháy).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

„Versuch´ es ruhig, Du schaffst das schon!“

“Hãy an tâm thử nghiệm, bạn có thể làm được điều đó!”

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Diese Prozession währt schon Jahrhunderte.

Đám rước đã kéo dài hàng thế kỉ rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das schön e Geschlecht

phái đẹp, phái yếu;

die schön en Künste

mĩ thuật;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

komm schon!

đi nào!

hör schon auf!

dừng lại ngay!

wenn wir schon eine neue Wasch maschine kaufen müssen, dann aber eine ordentliche

nếu như chúng ta phải mua một cái máy giặt mới thì hãy mua một cái cho tử tể.

es wird schon gut gehen

sự việc sẽ ổn thỏa thôi.

Lust hätte ich schon, ich habe aber keine Zeit

quả là mình cũng thích, nhưng mình không có thời gian

schon gut, ich gebe dir das Geld

thôi được rồi, anh sẽ đưa cho em số tiền ấy.

sie war die Schönste

cô ấy là người xinh đẹp nhất.

eine auffällig schöne Stimme haben

có giọng nói nhẹ nhàng

er hat sehr schön Klavier gespielt

anh ta đã chơi đàn dương cầm rất hay

ein Buch schön finden

nhận thấy một cuốn sách (là) hay.

das war eine schöne Zeit

đó là thời kỳ rất đẹp

ich wünsche Ihnen einen schönen Abend

tôi xin chúc ông một buổi tối vui vẻ.

ein schöner Wein

một loại rượu vang ngon.

das habt ihr aber schön gemacht!

các cháu đã làm rất tốt!

danke schön

cảm ơn nhiều

schöne Grüße

những lời chào nồng nhiệt.

das ist ja alles schön und gut, aber...

chuyện ấy thì quả là ổn cả, nhưng mà...

schön langsam fahren!

hãy chạy từ từ!

seid schön brav!

hãy ngoan ngoãn!

das ist eine schöne Leistung

đó là một thành tích xuất sắc. 1

(subst

) da hast du etwas Schönes angerichtet!: con đã gây ra chuyện hay ho nhỉ!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schön /ỉ a/

1. tuyệt đẹp, tuyệt thế, tuyệt sắc, đẹp lắm, mĩ lệ; schön e Áugen machen làm đỏm, làm duyên, làm dáng; schön e Worte machen nịnh, xu nịnh, nịnh hót, bợ đô, ton hót; das schön e Geschlecht phái đẹp, phái yếu; die schön en Künste mĩ thuật; die - e Literatur sách văn nghệ, văn chương, mĩ văn; die - en Wissenschaften các khoa học nhân văn [xã hội]; 2. tốt, hay, giỏi; schön e Grüße! lòi chào chân thành; schön sten Darik! rất cám ơn!; manch schön es Mal nhiều bận, nhiều lần, nhiều phen; das wäre noch - er! đừng hòng, không được!; II adv 1. [một cách] tuyệt vôi, tuyệt trần, rắt tốt, tuyệt; 2. tốt, hay, giỏi; schön/ thôi được!, được!; 3. vói nghĩa nhấn mạnh: schön bítten thiết tha đề nghị; - dánken! rất cảm ơn; schön rúhig bléiben bình tĩnh!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/

thật ra tao đã đoán biết mày muổn gỉ;

schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/

(unbetont) (ugs ) nào; này; hãy (ý thúc giục);

komm schon! : đi nào! hör schon auf! : dừng lại ngay!

schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/

(unbetont) nếu; nêu như; trong trường hợp;

wenn wir schon eine neue Wasch maschine kaufen müssen, dann aber eine ordentliche : nếu như chúng ta phải mua một cái máy giặt mới thì hãy mua một cái cho tử tể.

schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/

(unbetont) rồi; rồi sẽ (ý tin tưởng);

es wird schon gut gehen : sự việc sẽ ổn thỏa thôi.

schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/

(meist betont) nhưng; thôi; tuy vậy; dù sao (tỏ ý chối từ hay ngần ngừ);

Lust hätte ich schon, ich habe aber keine Zeit : quả là mình cũng thích, nhưng mình không có thời gian schon gut, ich gebe dir das Geld : thôi được rồi, anh sẽ đưa cho em số tiền ấy.

schön /[Jo:n] (Adj.)/

đẹp; xinh;

sie war die Schönste : cô ấy là người xinh đẹp nhất.

schön /[Jo:n] (Adj.)/

hạy ho; lôi cuốri; hấp dẫn;

eine auffällig schöne Stimme haben : có giọng nói nhẹ nhàng er hat sehr schön Klavier gespielt : anh ta đã chơi đàn dương cầm rất hay ein Buch schön finden : nhận thấy một cuốn sách (là) hay.

schön /[Jo:n] (Adj.)/

đễ chịu; thú vị; tốt đẹp; vui vẻ;

das war eine schöne Zeit : đó là thời kỳ rất đẹp ich wünsche Ihnen einen schönen Abend : tôi xin chúc ông một buổi tối vui vẻ.

schön /[Jo:n] (Adj.)/

(bes nordd ) ngon; ngon lành (gut);

ein schöner Wein : một loại rượu vang ngon.

schön /[Jo:n] (Adj.)/

tốt; tích cực; đáng khen;

das habt ihr aber schön gemacht! : các cháu đã làm rất tốt!

schön /[Jo:n] (Adj.)/

(dùng trong câu nói lịch sự);

danke schön : cảm ơn nhiều schöne Grüße : những lời chào nồng nhiệt.

schön /[Jo:n] (Adj.)/

đồng ý; ổn thỏa;

das ist ja alles schön und gut, aber... : chuyện ấy thì quả là ổn cả, nhưng mà...

schön /[Jo:n] (Adj.)/

(ugs ) hãy (ý nhấri mạnh);

schön langsam fahren! : hãy chạy từ từ! seid schön brav! : hãy ngoan ngoãn!

schön /[Jo:n] (Adj.)/

(ugs ) nhiều; đáng kể;

das ist eine schöne Leistung : đó là một thành tích xuất sắc. 1

schön /[Jo:n] (Adj.)/

(ugs iron ) không vui; đáng tức giận;

(subst : ) da hast du etwas Schönes angerichtet!: con đã gây ra chuyện hay ho nhỉ!

Schön /heit, die; -, -en/

(o Pl ) cái đẹp; sắc đẹp; vẻ đẹp; nhan sắc; vẻ kiều diễm;

Schön /heit, die; -, -en/

điều đẹp đẽ; vật đẹp đẽ;

Schön /heit, die; -, -en/

người đẹp; mỹ nhân; giai nhân;

Schön /.re.de.rei, die; -/

sự nịnh hót; sự nịnh bợ; sự tán tỉnh;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

schon

already