schnackeln /(sw. V.; hat)/
(landsch , bes bayr ) búng ngón tay lách tách;
tắc lưỡi (unpers ) (ugs ) gây tiếng nổ lớn;
gây tiếng động mạnh;
da vome an der Ecke hat es wieder geschnackelt : ở góc đường lại xảy ra một vụ va chạm mạnh es hat geschnackelt (bes. siidd.) : chuyện ấy đã thành công, chuyện đã giải qụyết es hat (bei jmdm.) geschnackelt (bes. südd.) : thành ngữ này có ba nghĩa: (a) (người nào) đã hiểu ra vấn đề (b) (người nào) bị tiếng sét ái tình đánh trúng : (c) (người nào) đã có thai. :