TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schmaler

bớt kim

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
schmäler

hình thức so sánh hơn của tính từ schmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schmaler

narrower

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

schmaler

schmaler

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
schmäler

schmäler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum Warmumformen ist ein schmaler Schmelzbereich besser geeignet.

Khoảng nóng chảy hẹp phù hợp tốt hơn để gia công biến dạng nhiệt.

Schmaler I- Träger (Doppel - T-Träger), mit 320 mm Höhe, aus S275JR

320 mm, vật liệu S275JR

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kreuzmeißel, mit schmaler und quer stehender Schneide zum Meißelschaft, dienen zum Ausmei- ßeln schmaler Nuten.

Đục xoi (đục mộng, đục rãnh) với lưỡi cắt hẹp và ngang với thân đục, được sử dụng để đục khoét rãnh hẹp.

v Die Zahnrücken werden von außen nach innen schmaler.

Mặt sau răng hẹp dần từ bên ngoài vào bên trong.

Beim Schneiden entsteht ein schmaler Blechstreifen, der sich spiralenförmig aufrollt.

Khi cắt sẽ hình thành một dải tôn hẹp, tự cuốn thành dạng xoắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schmäler

hình thức so sánh hơn của tính từ schmal;

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

schmaler

[EN] narrower

[VI] bớt kim