TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schlafen

ngủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể ngủ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngủ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao cấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngủ với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngủ gật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lơ đãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
schläfen

giấc ngủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự ngủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

schlafen

schlafen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
schläfen

Schläfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Im Schlosshof sah er die Pferde und scheckigen Jagdhunde liegen und schlafen,

Vào tới sân lâu đài, chàng thấy ngựa và những con chó tam thể đang nằm ngủ.

Da ging er weiter und sah im Saale den ganzen Hofstaat liegen und schlafen,

Chàng đi vào điện chính thấy cả triều đình đều ngủ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Straßen schlafen.

Phó xá đang ngủ.

Die Straßen schlafen, und durch die Lüfte schweben die Töne einer Geige.

Phố xá đang ngủ, trong không gian trầm bổng tiếng vĩ cầm.

In den Gärten auf der Kleinen Schanze sieht eine alte Frau, wie die Vögel sich für eine Weile zum Schlafen in ein Gebüsch niederhocken.

Trong khu vườn Kleine Schanze, một bà lão thấy lũ chim sà xuống ngủ trên bụi cây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schiefen gehen

đi ngủ

sich schlafen legen

nằm xuống ngủ

schlaf gut!

chúc ngủ ngon!

darüber will ich noch schlafen

việc ấy tôi sẽ trả lời vào ngày mai.

auf dem Sofa schläft es sich gut

trên ghế xô pha có thể ngủ ngon

bei dem Lärm schläft es sich schlecht

thật khó ngủ ngon với tiểng ồn này,

du kannst bei uns schlafen

anh có thể ngủ lại ỗ chỗ chúng tôi.

die beiden schlafen miteinander

hai người ấy ngủ với nhau.

wenn er unterrichtet, schläft die halbe Klasse

khi ông ấy giảng bài thì hết một nửa lớp ngủ gật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlafen /(st. V.; hat)/

ngủ;

schiefen gehen : đi ngủ sich schlafen legen : nằm xuống ngủ schlaf gut! : chúc ngủ ngon! darüber will ich noch schlafen : việc ấy tôi sẽ trả lời vào ngày mai.

schlafen /(st. V.; hat)/

có thể ngủ được (trên giường, ghế V V );

auf dem Sofa schläft es sich gut : trên ghế xô pha có thể ngủ ngon bei dem Lärm schläft es sich schlecht : thật khó ngủ ngon với tiểng ồn này,

schlafen /(st. V.; hat)/

ngủ lại (nơi nào); lưu trú; ở đêm; ở lại (übernachten);

du kannst bei uns schlafen : anh có thể ngủ lại ỗ chỗ chúng tôi.

schlafen /(st. V.; hat)/

(verhüll ) giao cấu; giao hợp; ngủ với ai (koitieren);

die beiden schlafen miteinander : hai người ấy ngủ với nhau.

schlafen /(st. V.; hat)/

(ugs ) ngủ gật; không chú ý; lơ đãng;

wenn er unterrichtet, schläft die halbe Klasse : khi ông ấy giảng bài thì hết một nửa lớp ngủ gật.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schlafen /vi/

ngủ; schlafen géhen đi ngủ;

Schläfen /n-s/

giấc ngủ, sự ngủ.