TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

satt

no

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

no nê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bão hoà

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kín

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khít

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

béo tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo đẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo mẫm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khá giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sung túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

no đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

no ám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẫm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sẫm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươi thắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươi màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rực rở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sặc sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

satt

saturated

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tight

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

satt

satt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anschließend wird die erste Verstärkungslage aufgelegt und mit den Laminierwerkzeugen (Pinsel, Fellroller) satt mit Matrix-harz getränkt, verdichtet und entlüftet (Entlüftungsroller).

Kế đến, lớp gia cường đầu tiên được đặt vào, được tẩm ướt với nhựa nền bằng các dụng cụ như cọ, con lăn bọc lông, được lăn cán chặt và làm thoát khí (với con lăn thoát khí).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Schließlich jedoch hat der Gärtner in Neuchatel den niedrigen Lohn satt und wird Rechtsanwalt in Luzern.

Tuy nhiên, cuối cùng người làm vườn ở Neuchâtel chán lương ít nên thành luật sư ở Luzern.

Menschen spazieren die Aarstraße entlang, in Sonntagskleidung und satt vom Sonntagsessen, unterhalten sich gedämpft, vom Murmeln des Flusses begleitet.

Người ta đi dạo dọc sông Aare trong bộ cánh dành cho ngày Chủ nhật, no nê sau bữa ăn thịnh soạn cuối tuần, người ta khẽ trò chuyện trong tiếng thì thầm của dòng sông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich satt essen

ăn no

von (etwas) nicht satt werden

mãi không biết chán (thứ gỉ)

das Baby hat sich satt getrunken

đứa bé đã bú no

sich an etw. nicht satt sehen können

nhìn mãi không chán mắt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich bin ganz ich bin bis oben hinauf satt

tôi ngấy quá rồi, tôi ngấy đến mang tai; 2. béo tốt, béo đẫy, béo mẫm, khá giả, sung túc, no đủ, no ám; 3. thắm, thẫm, sẫm, tươi thắm, tươi màu, rực rở, sặc sô, tươi; III adv [một cách) chắc bụng, chắc dạ, no, béo bổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

satt /[zat] (Adj.; -er, -este)/

no; no nê;

sich satt essen : ăn no von (etwas) nicht satt werden : mãi không biết chán (thứ gỉ) das Baby hat sich satt getrunken : đứa bé đã bú no sich an etw. nicht satt sehen können : nhìn mãi không chán mắt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

satt /I a/

1. no, no nê; satt werden ăn no; ich bin ganz ich bin bis oben hinauf satt tôi ngấy quá rồi, tôi ngấy đến mang tai; 2. béo tốt, béo đẫy, béo mẫm, khá giả, sung túc, no đủ, no ám; 3. thắm, thẫm, sẫm, tươi thắm, tươi màu, rực rở, sặc sô, tươi; III adv [một cách) chắc bụng, chắc dạ, no, béo bổ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

satt /adj/IN/

[EN] saturated

[VI] (được) bão hoà

satt /adj/CNSX/

[EN] tight

[VI] kín, khít (ổ đỡ, ổ tỳ)