TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rosa

inv màu hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa hồng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có màu hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

màu hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rosa

pink

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rosa

rosa

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

rosa

rosé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Inzwischen werden Häuser nur noch auf dem Dom, dem Matterhorn, dem Monte Rosa und an sonstigen hochgelegenen Stellen errichtet.

Từ đó tời nay nhà chỉ còn được xây trên đỉnh Dom, Matterhorn, Monte Róa và những chỗ cao khác.

Er wird rosarot, er wird fest, wird in der Einkaufstüte zum Lebensmittelladen gebracht, auf ein Regal gelegt, fortgenommen und in eine Kiste gepackt, zurückgebracht an den Baum mit den rosa Blüten.

Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.

Die schöne kleine Tochter mit ihren blauen Augen und ihrem blonden Haar wird niemals aufhören, das Lächeln zu zeigen, das in diesem Moment auf ihren Zügen liegt, wird nie diesen sanften rosa Hauch auf ihren Wangen verlieren, wird nie faltig oder müde werden, wird sich nie verletzen, wird nie verlernen, was ihre Eltern ihr beigebracht haben, wird nie Gedanken denken, die ihre Eltern nicht kennen, wird nie das Böse erfahren, wird ihren Eltern nie sagen, daß sie sie nicht liebt, wird nie ihr Zimmer mit dem Blick auf das Meer verlassen, wird nie aufhören, ihre Eltern so zu berühren, wie sie es jetzt tut.

Cô bé xính xắn mắt tóc vàng sẽ không bao giờ ngưng nở nụ cười đương hiện ra trên gương mặt cô lúc này, không bao giờ mất đi sắc hồng trên đôi má, không bao giờ mỏi mệt, má không bao giờ nhăn, không bao giờ bị thương, không bao giờ quên những điều bố mẹ dạy bảo, không bao giờ biết xáu xa, không bao giờ nói với bố mẹ rằng cô không thương yêu họ, không bao giờ rời khỏi căn phòng trông ra biển, không bao giời ngưng ôm bố mẹ như cô đang ôm bây giờ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch abschließende Gegenfärbung mit Karbolfuchsin (rot) erscheinen die Bakterien dann unter dem Lichtmikroskop rosa.

Sau cùng nhuộm với carbolfuchsin (đỏ) người ta có thể nhìn qua kính hiển vi thấy chúng màu hồng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein rosà Kleid

một chiếc váy dài màu hồng.

ein zartes Rosa

màu hồng phớt

ein dunkles Rosa

màu hồng đậm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rosa /[’ro:za] (indekl. Adj.)/

có màu hồng; hồng;

ein rosà Kleid : một chiếc váy dài màu hồng.

Rosa /das; -s, -, ugs./

màu hồng;

ein zartes Rosa : màu hồng phớt ein dunkles Rosa : màu hồng đậm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rosa /a/

a inv màu hồng, [thuộc] hoa hồng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rosa /SCIENCE/

[DE] rosa

[EN] pink

[FR] rosé