TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

retten

cứu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu nạn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu gom

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cúu nguy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

CÜU khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúu thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu vãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

CÜU vót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải CÜU

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúu sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúu độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu nguy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứu thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải cứu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

retten

rescue

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

save

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

salvage

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

retten

retten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Trotzdem lohnt sich der Aufwand, weil die gewünschten Proteine zum Teil anders nicht zu erhalten sind und als besonders hochwertige Arzneimittel Leben retten können.

Tuy nhiên sự nỗ lực này vẫn có giá trị của chúng, vì protein kỳ vọng không có được bằng cách nào khác và dược phẩm giá trị cao có thể cứu được mạng sống con người.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

da fiel ihm ein, der Wolf könnte die Großmutter gefressen haben und sie wäre noch zu retten,

Nhưng bác chợt nghĩ có lẽ sói đã ăn thịt bà cụ, tuy vậy may ra vẫn còn có thể cứu được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. vor

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus der Umzingelung retten

kéo ai ra khỏi vòng vây;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

retten /[’retan] (sw. V.; hat)/

cứu nguy; cứu nạn; cứu thoát; giải cứu;

jmdn. vor :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

retten /vt/

cứu, cúu nguy, CÜU khổ, cúu thoát, cứu vãn, CÜU vót, giải CÜU, cúu sóng, cúu độ; ỹ-n aus der Umzingelung retten kéo ai ra khỏi vòng vây;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

retten

rescue

retten

salvage

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

retten /vt/GIẤY/

[EN] save

[VI] thu gom

retten /vt/KTA_TOÀN/

[EN] rescue

[VI] cứu, cứu nạn