rappeln /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) khua lách cách;
gõ lạch cạch;
gõ lộp bộp;
bei jmdm. rappelt es : (tiếng lóng) người nào hơi khùng khùng.
rappeln /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) lay mạnh;
lắc mạnh;
giật mạnh;
khua;
rung;
gõ [an + Dat : vật gì];
ich rappelte an der Klinke : tôi lắc mạnh tay nắm cửa.
rappeln /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) di chuyển phát ra tiếng lóc cóc;
chạy lóc cóc;
rappeln /(sw. V.)/
(hat) (österr ) khùng;
điên;
có đầu óc không bình thường;
rappeln /(sw. V.)/
(hat) (landsch Kinderspr ) tiểu;
đái (urinieren);
rappeln /(sw. V.)/
động đậy;
nhúc nhích;
cử động;
sich nicht vom Fleck rappeln : không thềm nhúc nhích.
rappeln /(sw. V.)/
cố gượng dậy;
cố ngồi dậy;
sich aus dem Bett rappeln : cố dậý rời khỏi giường.