TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

plötzlich

đột ngột

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất thình lình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đột nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thình lình

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

1 a bất ngà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất kì bất ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất kỳ bất ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

plötzlich

Sudden

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

abrupt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

suddenly

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

plötzlich

Plötzlich

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Plötzlich beginnt ihr Herz schneller zu schlagen, sie errötet, geht unruhig hin und her, fühlt sich grundlos glücklich.

Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Übergang in die stationäre Phase erfolgt in diesem Fall sehr plötzlich (Bild 1, vorherige Seite).

Việc chuyển đổi sang giai đoạn tĩnh xảy ra trong trường hợp này rất bất ngờ. (Hình 1, trang trước)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei großen und teilweise gefüllten Kraftstoffbehältern können bei Kurvenfahrt plötzlich starke Gewichtsverlagerungen auftreten.

Ở các thùng nhiên liệu lớn và chỉ đầy một phần, có thể đột ngột xảy ra dịch chuyển trọng lượng lớn khi xe vào cua.

Mit zunehmender Spannung nimmt ihr Widerstand plötzlich ab, d.h. der Strom im Varistor steigt dann stark an.

Khi điện áp tăng lên thì trị số điện trở của chúng đột ngột giảm đi, nghĩa là dòng điện trong varistor tăng lên mạnh.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.

Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine plötzliche Wende

một sự thay đổi đột ngột

plötzlich Z0g er einen Revolver

đột nhiên hắn rứt súng ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

plötzlich /1'ploetsliẹ] (Adj.)/

bất ngờ; bất thình lình; đột nhiên; đột ngột; xuất kỳ bất ý;

eine plötzliche Wende : một sự thay đổi đột ngột plötzlich Z0g er einen Revolver : đột nhiên hắn rứt súng ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

plötzlich

1 a bất ngà, bất thình lình, đột nhiên, đột ngột, xuất kì bất ý; II adv bỗng nhiên, bắt thình lình, bất ngò, bắt thần, chợt, đùng một cái, độp một cái.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

plötzlich

abrupt

plötzlich

suddenly

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Plötzlich

[DE] Plötzlich

[EN] Sudden

[VI] thình lình, đột ngột