TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pharmazeutische

Hóa học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

dược phẩm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Phát triển

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Công nghệ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

pharmazeutische

pharmaceutical chemistry

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmaceutical development

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmaceutical technology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

pharmazeutische

Chemie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmazeutische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Entwicklung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Technologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

pharmazeutische

Chimie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmaceutique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Développement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Technologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Rest verteilt sich auf die Einsatzbereiche Wasch- und Reinigungsmittel, Textil- und Lederindustrie sowie pharmazeutische Industrie (Bild 1).

Phần còn lại được phân phối cho các lĩnh vực ứng dụng giặt và làm sạch, công nghiệp vải, da và dược phẩm (Hình 1).

Aldehyde werden zur Flächen-, Umgebungs- und Raumdesinfektion in Betrieben benutzt, die Sterilprodukte herstellen (pharmazeutische Industrie) oder in denen biotechnische Produktionsprozesse ablaufen.

Aldehyde được sử dụng để khử trùng bề mặt, môi trường xung quanh và trong phòng tại các cơ sở sản xuất sản phẩm vô trùng (công nghệ dược phẩm) hoặc trong các quy trình sản xuất kỹ thuật sinh học.

So sparen beispielsweise chemische, pharmazeutische und biotechnische Produktionsbetriebe mit Fermentationen, Hefefabriken, die Papier- und Zellstoffindustrie, Tiermastbetriebe, Schlachthö- fe, Molkereien, Brauereien und Zuckerfabriken durch die Vorreinigung erhebliche Abwassergebühren ein.

Nhờ đó các công ty sản xuất hóa chất, dược phẩm và công ty sản xuất kỹ thuật sinh học với các quá trình lên men, nhà máy sản xuất men, công nghiệp giấy và công nghiệp bột giấy, trang trại nuôi gia súc, giết mổ, nhà máy tinh chế sữa và nhà máy bia và đường tiết kiệm chi phí nước thải đáng kể.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Chemie,pharmazeutische

[DE] Chemie, pharmazeutische

[EN] pharmaceutical chemistry

[FR] Chimie, pharmaceutique

[VI] Hóa học, dược phẩm

Entwicklung,pharmazeutische

[DE] Entwicklung, pharmazeutische

[EN] pharmaceutical development

[FR] Développement, pharmaceutique

[VI] Phát triển, dược phẩm

Technologie,pharmazeutische

[DE] Technologie, pharmazeutische

[EN] pharmaceutical technology

[FR] Technologie, pharmaceutique

[VI] Công nghệ, dược phẩm