TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pfählen

rào bằng COC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng cọc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

i rào bằng cọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng cọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống bằng cột đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâm chết bằng cọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

pfählen

pfählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Um die größtmögliche Wirkung zu erzielen, haben sie ihre Häuser auf Pfählen errichtet.

Để đạt hiệu quả cao nhất họ xây thêm trên cọc nữa.

In den Häusern, die auf den längsten Pfählen stehen, wohnen die, die den größten Wert darauf legen, möglichst lange zu leben.

Những kẻ coi trọng chuyện sống lâu hơn cả cư ngụ trong các ngôi nhà dựng trên những cái cọc cao nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pfählen /[’pfelon] (sw. V.; hat)/

i (Fachspr ) rào bằng cọc; đóng cọc;

pfählen /[’pfelon] (sw. V.; hat)/

chống bằng cột đỡ;

pfählen /[’pfelon] (sw. V.; hat)/

đâm chết bằng cọc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pfählen /vt/

1. rào bằng COC; 2. đóng cọc.