TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nimmermehr

xem nie.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bao giờ nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nimmermehr

nimmermehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und dachte: "Das kann es ja nimmermehr."

Khi đó dì ghẻ nghĩ:- Chắc chắn chẳng bao giờ nó nhặt xong.

Ach, lieber Jäger, laß mir mein Leben! Ich will in den wilden Wald laufen und nimmermehr wieder heimkommen.

Trời ơi, bác thợ săn yêu quý, bác hãy để cháu sống, cháu sẽ chạy trốn trong rừng hoang vu này, cháu xin thề là sẽ không bao giờ trở lại cung nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nimmermehr /(Adv)/

(siidd , ôsterr ) không bao giờ nữa (niemals mehr);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nimmermehr /adv/

xem nie.