TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mitführen

mang theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xách theo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mitführen

mitführen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Anbauabnahme und Eintragung ist nicht notwendig. Der Fahrer muss die Freigabebescheinigung mitführen.

Việc kiểm soát chứng nhận lắp lốp và ghi lên giấy xe là không cần thiết. Người lái xe phải đem theo giấy chứng nhận này.

Man darf mit ihnen auch Anhänger ziehen. Sie können Beiwagen mitführen, wobei die Eigenschaft als Kraftrad erhalten bleibt.

Xe hai bánh cũng được phép kéo theo rơ moóc hoặc cũng có thể lắp kèm theo thùng xe bên cạnh (sidecar) mà tính chất vẫn giữ là xe hai bánh.

Sie können einen Beiwagen mitführen, wobei die Eigenschaft als Kraftrad erhalten bleibt, wenn das Leergewicht von 400 kg nicht überschritten wird.

Xe có thể được trang bị thêm một bánh xe với thùng bên và vẫn được xem là xe hai bánh có động cơ nếu trọng lượng thân xe không vượt quá 400 kg.

Um möglichst viel Wasserstoff im Fahrzeug mitführen zu können wird Wasserstoff verflüssigt und bei ca. 250 °C in einem isolierten Kraftstoffvorratsbehälter gespeichert.

Để có thể mang thật nhiều hydro trong xe, hydro được hóa lỏng và lưu trữ ở nhiệt độ khoảng −250 oC trong một thùng chứa nhiên liệu cách ly.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mitführen von magnetischen oder elektronischen Datenträgern verboten

Cấm mang theo những phương tiện lưu trữ dữ liệu từ tính hay điện tử

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitführen /vt/

mang theo, đem theo, xách theo.