TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

minimieren

giảm thiểu

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm tối đa

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

xác định giá trị cực tiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định trị số nhỏ nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm đến mức tôì thiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

minimieren

minimise/minimize

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

iconise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

minimise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

minimieren

minimieren

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Symbol anzeigen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

minimieren

minimiser

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

iconiser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

réduire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um subjektive Einflüsse zu minimieren, sind wenige Hilfsmittel erforderlich und Randbedingungen zu schaffen. Dazu gehören:

Để giảm bớt những ảnh hưởng chủ quan, cần có một vài phương tiện hỗ trợ và điều kiện biên, bao gồm:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dehnschlauch. Er dient dazu, Druckschwankungen, -spitzen und Geräusche der Pumpe zu minimieren.

Ống dẫn mềm được dùng để giảm thiểu tác dụng của thay đổi áp suất, áp suất đỉnh và tiếng ồn của bơm.

Um Fehler durch die pulsierende Luftsäule im Saugrohr zu minimieren, werden Heißfilm-Luftmassenmesser mit Rückstromerkennung eingebaut.

Để giảm đến mức tối thiểu lỗi do dòng không khí động vào ra trong đường ống nạp, người ta sử dụng bộ đo khối lượng bằng màng nhiệt hai chiều.

Um Spuränderungen durch die bei Kurvenfahrt auftretenden Seitenkräfte zu minimieren, ist der Längslenker mit einem Zuganker versehen.

Để giữ cho sự thay đổi của độ chụm do lực ngang gây ra khi xe vào cua được nhỏ nhất, đòn dẫn hướng dọc được gắn thêm một thanh kéo.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Symbol anzeigen,minimieren /IT-TECH/

[DE] Symbol anzeigen; minimieren

[EN] iconise; minimise

[FR] iconiser; réduire

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

minimieren /(sw. V.; hat)/

(bes Math ) xác định giá trị cực tiểu; xác định trị số nhỏ nhất;

minimieren /(sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) giảm đến mức tôì thiểu; giảm thiểu;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

minimieren

minimiser

minimieren

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

minimieren

[EN] minimise/minimize

[VI] giảm thiểu, giảm tối đa