Việt
ché tạo từng chiếc
bộ ly hợp đĩa
côn đĩa
Đức
lung
Schelbenkupp
Trennung von Mensch und Gefahr durch Kapse lung einer gefährlichen Maschine
Cách ly con người khỏi sự nguy hiểm bằng cách bao kín các máy nguy hiểm
Trotz Verlängerung der Ansaugzeit erreicht die Fül lung des Zylinders bei nicht aufgeladenen Motoren höchstens 90 %.
Dù có kéo dài thời gian nạp, thể tích nạp của xi lanh cũng chỉ đạt được cao nhất là 90% ở những động cơ không tăng áp.
v Ein und Ausschalten des Stromes in einer Wick lung, z.B. Erregerstrom in der Erregerwicklung eines Generators.
Mở và tắt dòng điện trong một cuộn dây, thí dụ: dòng điện trong cuộn dây kích từ của máy phát điện.
Antiblockiersysteme. Sie können nach Zahl der Re gelkanäle bzw. Sensoren, und nach Art der Rege lung unterschieden werden in
Hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh được phân biệt theo số lượng kênh điều chỉnh hoặc số cảm biến và theo phương pháp điều chỉnh:
Optoelektronische Koppler. Sie bestehen aus einem Strahlungssender und einem Strahlungsempfänger, die beide in ein gemeinsames, lichtdichtes Gehäuse eingebaut sind, so dass der Empfänger nur Strah lung vom Sender empfängt (Bild 2).
Bộ ghép quang điện tử được cấu tạo bởi một bộ phát xạ và một bộ thu xạ. Cả hai được thiết kế trong một vỏ chung kín ánh sáng để cho bộ thu chỉ tiếp nhận bức xạ của bộ phát (Hình 2).
Schelbenkupp,lung /die (Kfz-T.)/
bộ ly hợp đĩa; côn đĩa;
lung /f =/
sự] ché tạo từng chiếc (cái); -