TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lebenslang

tiếp tục sông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ gin suốt đời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suốt đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lebenslang

lebenslang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese aktivieren das Immunsystem und regen es zur Bildung der gegen diese Antigene gerichteten Antikörper an, sodass der Organismus gegen den entsprechenden Krankheitserreger für länger oder sogar lebenslang geschützt ist (Seite 270).

Kháng nguyên kích động hệ thống miễn dịch và tạo ra kháng thể để chống lại kháng nguyên và qua đó cơ thể có thể được bảo vệ một thời gian dài hay suốt đời chống lại mầm bệnh này (trang 270).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lebenslang /(Adj.)/

suốt đời;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lebenslang /ỉ a/

tiếp tục sông, giũ gin suốt đời; II adv suôt đòi; auf - suốt đòi, vìrìh viễn, mãi mãi.