TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kurzgeschlossen

ngắn mạch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

kurzgeschlossen

shorted

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

short-circuited

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

kurzgeschlossen

kurzgeschlossen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

kurzgeschlossen

court-circuité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird der Kondensator kurzgeschlossen, fließt in entgegengesetzter Richtung ein Entladestrom (Bild 3).

Nếu tụ điện được nối tắt, một dòng phóng điện sẽ chạy theo hướng ngược lại (Hình 3).

Treten Fehler 1 und Fehler 2 gleichzeitig an zwei unterschiedlichen Bauteilen auf werden das Plus- und das Minuspotential über die Potentialausgleichsleitungen kurzgeschlossen.

Lỗi 1 và lỗi 2 xảy ra cùng một lúc tại hai bộ phận khác nhau, điện thế dương và điện thế âm được nối ngắn mạch với nhau thông qua dây dẫn cân bằng điện áp.

Ist die Abregelspannung erreicht, so steuert der elektronische Regler die Thyristoren an, wodurch die Ständerwicklungen auf Masse kurzgeschlossen werden und somit keine Spannung mehr abgeben.

Khi điện áp tối đa quy định đã đạt được, bộ điều chỉnh điện tử điều khiển các thyristor và nối tắt các cuộn dây stator với mass, qua đó không cung cấp điện áp nữa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kurzgeschlossen /adj/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ/

[EN] short-circuited

[VI] ngắn mạch

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kurzgeschlossen /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] kurzgeschlossen

[EN] shorted

[FR] court-circuité