TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kultiviert

có văn hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có học thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giáo dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

văn minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chăm chút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chăm sóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nâng niu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cày cấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tốt đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh tao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tao nhã.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tao nhã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kultiviert

kultiviert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einige tausend Bakterienarten sind derzeit beschrieben und können kultiviert werden.

Hiện nay con người biết được vài ngàn loại vi khuẩn và có thể nuôi dưỡng chúng.

Dies ist vornehmlich im Rahmen der grünen Gentechnik der Fall, wenn gv-Nutzpflanzen ausgesät und kultiviert werden.

Điều này liên quan đặc biệt đến vấn đề gieo trồng các cây xanh chuyển gen trong khuôn khổ kỹ thuật sinh học xanh.

Abhängig vom Produkt werden die Produktionsorganismen ausgewählt (Seite 80 und Seite 81) und in entsprechenden Nährmedien kultiviert.

Sinh vật sản xuất nào được lựa chọn để sản xuất còn tùy thuộc vào sản phẩm sản xuất (trang 80, 81) và môi trường nuôi cấy thích hợp.

Die meisten Bioprozesse in Bioreaktoren erfolgen unter monoseptischen Betriebsbedingungen, bei denen nur der Produktionsorganismus kultiviert wird und Fremdkeime ausgeschlossen bleiben.

Hầu hết các phản ứng sinh học trong lò phản ứng sinh học hoạt động dưới điều kiện đơn khuẩn, ở đây chỉ có sinh vật sản xuất được nuôi dưỡng và các mầm lạ bị loại trừ.

Biotechnologen, Bioverfahrenstechniker und Ingenieure entwickeln Apparate, z. B. passende Bioreaktoren, in denen die Produktionsorganismen unter optimalen Bedingungen kultiviert werden können und damit die größtmögliche Produktausbeute liefern.

Trong khi các nhà kỹ thuật sinh học, kỹ sư và kỹ sư công nghệ phát triển các thiết bị thích hợp, thí dụ phản ứng sinh học, trong đó có thể nuôi dưỡng các sinh vật trong điều kiện tối ưu và qua đó cung cấp các sản phẩm với năng suất tối đa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(nicht) kultiviert e Ländereien

đất hoang; 2. có văn hóa, có học thức, có giáo dục, văn minh; 3. được chăm chút, được chăm sóc, được nâng niu, béo tốt, tốt đẹp, thanh lịch, tinh tế, thanh tao, tao nhã.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kultiviert /(Adj.; -er, -este)/

có văn hóa; có học thức; có giáo dục; văn minh;

kultiviert /(Adj.; -er, -este)/

được chăm chút; được chăm sóc; được nâng niu; thanh lịch; tinh tế; tao nhã;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kultiviert /a/

1. [dược] cày cấy; (nicht) kultiviert e Ländereien đất hoang; 2. có văn hóa, có học thức, có giáo dục, văn minh; 3. được chăm chút, được chăm sóc, được nâng niu, béo tốt, tốt đẹp, thanh lịch, tinh tế, thanh tao, tao nhã.