TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ka

tóm cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt giam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cướp đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ka

ka

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Nomenklatur der Schnecken und deren Gestaltung ist mit denen der Extrusion (siehe Ka- pitel 11) vergleichbar.

Chủng loại và cấu hình của trục vít cũngtương tự trục vít sử dụng trong máy đùn (xemchương 11).

Diese zweite Möglichkeit des Ka- Transporteinheit schierens, dem Aufbringen der Beschichtungsmasse aus der Schmelze, wird im Kapitel 13.4 beschrieben.

Khả năng thứ hai của dán bồi, ghép lớp phủ với nhựa nóng chảy, sẽ được trình bày trong mục 13.4.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Kriechstromfestigkeit nimmt in der Reihenfolge KA 1, KA 2, KA 3a, KA 3b, KA 3c zu.

Độ bền chống dòng điện rò tăng theo thứ tự KA 1, KA 2, KA 3a, KA 3b, KA 3c.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ka /sehen [’kajan] (sw. V.; hat)/

(từ lóng) tóm cổ; bắt giam (verhaften);

ka /sehen [’kajan] (sw. V.; hat)/

(từ lóng) chiếm đoạt; cướp đoạt;