TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

käme

impf conj của kommen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máy quay bơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máy đánh bơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xưỏng ép dầu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

käme

käme

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Abhängig vom Profilquerschnitt und den Abmessungen des Profilsteges käme es zu unterschiedlichen Fließgeschwindigkeiten beim Austritt des Extrudates an der Blende und hinter der Blende zu Totwasserzonen mit langer Materialverweildauer, was zur thermischen Schädigung des Materials führt.

Khi sản phẩm được đùn ra, tiết diện và kích thước sống profin làm cho dòng chảy có tốc độ khác nhau tại tấm chắn, và ngay sau tấm chắn có một "vùng chết", nơi vật liệu phải lưu lại lâu hơn và có thể bị hư hại do nhiệt.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.

Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

käme

impf conj của kommen.

Käme /f =, -n/

1. [cái] máy quay bơ, máy đánh bơ; 2. xưỏng ép dầu.