TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

irgendwo

ỏ đâu đáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở đâu đố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

irgendwo

irgendwo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Aber irgendwo in den Tiefen der Seele der Frau ist ein verschwommener Gedanke aufgetaucht, der vorher nicht dawar.

Nhưng đâu đó trong đáy tâm hồn nàng mơ hồ một ý nghĩ mà trước không có.

Sie sind die Besitzer der Cafés, die Professoren, die Ärzte und Schwestern, die Politiker, die Leute, die, sobald sie irgendwo sitzen, ständig mit den Beinen wippen.

Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác si, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.

Jeder weiß, daß irgendwo der Moment festgehalten ist, in dem er geboren wurde, der Moment, in dem er seinen ersten Schritt tat, der Moment der ersten Leidenschaft, der Moment, in dem er den Eltern Lebewohl gesagt hat.

Ai cũng biết ở đâu đó đã ghi lại cái khoảnh khắc mình được sinh ra, cái khoảnh khắc chập chững bước đầu tiên trong đời, cái khoảnh khắc của mối tình đầu nồng cháy, cái khoảnh khắc vĩnh biệt mẹ cha.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gibt es hier irgendwo ein Restaurant?

CÓ một nhà hàng đâu đó gần đây không?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

irgendwo /(Adv.)/

ở đâu đố; ở chỗ nào đó;

gibt es hier irgendwo ein Restaurant? : CÓ một nhà hàng đâu đó gần đây không?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

irgendwo /adv/

ỏ đâu đáy; irgend