TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

infizieren

truyền nhiễm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lây bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị lây bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nhiễm bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

infizieren

infizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der rekombinante l-Phage kann selbstständig E. coli infizieren und sich inklusive Insert darin vermehren.

λ-thể thực khuẩn tái tổ hợp có thể độc lập truyền nhiễm E. coli và phát triển đoạn ghép trong vi khuẩn.

Beispiele sind die DNA-Bakteriophagen Lambda (l) und T4, die das Bakterium Escherichia coli infizieren (Bild 2).

Thí dụ như DNA-thể thực khuẩn Lambda ( λ ) và T4, chúng tiêm nhiễm vi khuẩn Escherichia coli (Hình 2).

Unter dem Oberbegriff virale Vektoren werden in der Regel solche Vektoren verstanden, die in der Lage sind, Säugetierzellen zu infizieren.

Theo thuật ngữ chung vector virus được hiểu thông thường là vector có khả năng lây nhiễm tế bào động vật có vú.

Desinfektion. Das sind alle Maßnahmen, die Gegenstände oder die Haut in einen Zustand versetzen, in der sie nicht mehr infizieren können.

Khử trùng (disinfection) là tất cả các biện pháp biến đổi vật thể hoặc da thành một trạng thái không còn lây nhiễm.

Wo Phagen Bakterienzellen infizieren, vermehrt sich jeder Phage zusammen mit dem eingefügten DNA-Fragment innerhalb dieses Bakteriums und bringt es zum Platzen (Lyse).

Nơi nào thể thực khuẩn lây nhiễm tế bào vi khuẩn thì sẽ tăng trưởng cùng với đoạn DNA trong vi khuẩn này và làm cho vi khuẩn bị vỡ tung (lyse).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Forscher infiziert sich in Labor mit Sars

nhà nghiên cứu đã bị nhiễm hội chứng viêm đường ha hấp cấp trong phòng thí nghiệm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

infizieren /[mfi'tsiiran] (sw. V.; hat) (Med.)/

truyền nhiễm; truyền bệnh; làm lây bệnh (anstecken);

infizieren /[mfi'tsiiran] (sw. V.; hat) (Med.)/

bị lây bệnh; bị nhiễm bệnh (sich anste cken);

Forscher infiziert sich in Labor mit Sars : nhà nghiên cứu đã bị nhiễm hội chứng viêm đường ha hấp cấp trong phòng thí nghiệm.