TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hinein

có nghĩa 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến tận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự chuyển động vào trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hinein

hinein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind aber gasdurchlässig, damit der für die Zellen nötige Sauerstoff hinein- und Kohlenstoffdioxid hinausgelangen kann.

Tuy nhiên các chất khí có thế thấm qua, nhờ đó khí oxy cần thiết cho tế bào có thể thấm vào và carbon dioxide có thể thoát ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auch hierbei werden die schusslosen Kordfäden von Spulengattern zwischen den beiden Kalanderwalzen hinein gezogen.

Các sợi thép dọc (không có sợi ngang) được kéo vào giữa hai trục của máy cán láng từ những cuộn suốt treo trên giá.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Strom IVE fließt in den Regler hinein.

Dòng điện IVE đi vào trong bộ điều chỉnh.

Die Ladespannung UL der Batterie hingegen nimmt bis in den Gasungsspannungsbereich hinein zu (Bild 1).

Ngược lại, điện áp nạp UL của ắc quy tăng dần lên đến phạm vi điện áp hóa khí (Hình 1).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie kehren Dreck hinein, zertrümmern Stühle, zerschlagen Fensterscheiben.

Người ta quét rác vào trong nhà, phá gãy ghế, đập vỡ kính cửa sô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ins Haus hinein

vào nhà; 2, (thòi gian): đén, đến tận, cho đến, cho tói;

bis in die Nacht hinein

đén tận đêm khuya.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinein /adv/

có nghĩa 1, (địa điểm): vào, vào trong, vào sâu, đi vào, cho đén, cho tói, đến tận; ins Haus hinein vào nhà; 2, (thòi gian): đén, đến tận, cho đến, cho tói; bis in die Nacht hinein đén tận đêm khuya.

hinein /(tách được)/

chỉ sự chuyển động vào trong; hinein legen để... vào, đật... vào.