TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hinab

xuống dưdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự chuyển động xuống dưới theo hướng ngược chiều ngưòi nói : hinábsteigen xuóng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hinab

hinab

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er schnupperte und guckte hinab, endlich machte er den Hals so lang, dass er sich nicht mehr halten konnte, und anfing zu rutschen; so rutschte er vom Dach herab, gerade in den großen Trog hinein und ertrank.

Nó cứ nghểnh dài cổ xuống để ngửi, quá đà sói bị trượt chân rơi từ mái nhà xuống đúng vào máng nước nóng và chết.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Auf der Nydeggbrücke umarmen sich zwei Liebende und blicken versonnen auf den Fluß hinab.

Trên cây cầu Nydegg, một đôi tình nhân ôm nhau, mơ màng nhìn dòng nước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Berg hinab

xuống núi, hạ sơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinab /[hi'nap] (Adv.)/

xuống dưới;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinab /adv/

xuống dưdi; den Berg hinab xuống núi, hạ sơn.

hinab /(tách được)/

chỉ sự chuyển động xuống dưới theo hướng ngược chiều ngưòi nói : hinábsteigen xuóng.