TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hin

có nghĩa địa điểm: theo hưdng tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đén đằng ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến đằng kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa thỏi gian: bis spät in die Nacht đén đêm khuya

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: auf j-s Rat ~ theo lòi khuyên của...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ chuyển động từ ché ngưỏi nói đi ra: hinfahren đi đén đó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi khập khiễng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi cà nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi cà thọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hy sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiến thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mặt sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đằng sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra mặt sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có phần đuôi tải nặng hơn phần đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý nghĩa sâu xa có ý bóng gió

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hai nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ sung thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho phụ gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát hại dã man

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng ánh mắt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hin

hin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie bewegen die Schaltgabel hin und her.

Các piston này dịch chuyển càng gài số tới và lui.

Dadurch erfahren die Lichtstrahlen eine Neigung zur Spiegelachse hin.

Vì thế tia sáng phản chiếu theo một góc nghiêng so với trục gương.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die erste ist so starr und metallisch wie ein massives Pendel, das hin- und herschwingt, hin und her, hin und her.

Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Leiter (Hin- und Rückleiter)

:: Dây dẫn điện (dây đi và dây về)

Sie erlaubt den Einsatz etablierter Maschinentechnik bis hin zur Mehrkomponententechnik.

Điều này cho phép sử dụng kỹ thuật máy móc đã được phát triển lâu bền cho đến kỹ thuật nhiều thành phần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Buch von vorn[e] bis hinten lesen

đọc kỹ một quyển sách, đọc từ đầu đến cuối

der Wind kommt von hinten her

gió thổi từ phía sau tới

jmdn. von hinten überfallen

tấn công ai từ sau lưng

etw. von vorn und hinten betrachten

ngắm nghía kỹ một vật gì

hinten und vorn[e] (ugs.)

mọi mặt, mọi cơ hội, mọi điều kiện

weder hinten noch vorn[e] (ugs.)

không bao giờ, tuyệt nhiên không

nicht [mehr] wissen, wo hinten und vorn[e] ist (ugs.)

hoàn toàn không định hướng được nữa, bị lạc lối

jmdm. hinten hin einkriechen

liếm gót ai, nịnh nọt ai quá mức

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach außen hin

ra ngoài, ra phía ngoài;

nach oben hin

lên phía trên; an

der Grenze hin

dọc ranh giói [biên giói];

vor sich hin pfeifen

huýt gió, thổi sáo miệng, (chim) hót; ~

vom Morgen bis zum Ábend hin

từ sáng đén chiều; 3.:

auf j-s Rat hin

theo lòi khuyên của...;

auf Ihre Bitte hin..

. để trả lôi đề nghị của ông [bà...];

♦ ganz hin sein

1, mệt chết ngưòi, mệt muôn chết; 2, phấn khỏi hét sức; 3,

ist hin

(ngạn ngữ) cái gì đá mất thi Rff&jgä khó lây lại được, ss nưdc đổ khó bôc. ix”*:#:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hin /ken ['hirjkan] (sw. V.)/

(hat) (có kiểu) đi khập khiễng; đi cà nhắc; đi cà thọt;

hin /|op.fern (sw. V.; hat)/

hy sinh; hiến thân;

hin /ten [hintan] (Adv.)/

ở mặt sau; ở phía sau; đằng sau;

ein Buch von vorn[e] bis hinten lesen : đọc kỹ một quyển sách, đọc từ đầu đến cuối der Wind kommt von hinten her : gió thổi từ phía sau tới jmdn. von hinten überfallen : tấn công ai từ sau lưng etw. von vorn und hinten betrachten : ngắm nghía kỹ một vật gì hinten und vorn[e] (ugs.) : mọi mặt, mọi cơ hội, mọi điều kiện weder hinten noch vorn[e] (ugs.) : không bao giờ, tuyệt nhiên không nicht [mehr] wissen, wo hinten und vorn[e] ist (ugs.) : hoàn toàn không định hướng được nữa, bị lạc lối jmdm. hinten hin einkriechen : liếm gót ai, nịnh nọt ai quá mức

hin /(Adv.)/

ở phía sau; ra phía sau; ra mặt sau;

hin /.ter.las.tig (Adj.)/

(máy bay, tàu ) có phần đuôi tải nặng hơn phần đầu;

hin /.ter.sin.nig (Adj.)/

có ý nghĩa sâu xa có ý bóng gió; có hai nghĩa; nước đôi;

hin /zu|tũn (unr. V.; hat) (ugs.)/

thêm vào; bổ sung thêm; phụ thêm; cho phụ gia (dazutun);

hin,schlach /ten (sw. V.; hat)/

tàn sát; sát hại dã man (grausam hinmorden);

hin,sehen /(st. V.; hat)/

nhìn vào; hướng ánh mắt vào [nach/zu + Dat: một chỗ nào];

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hin /adv/

1. có nghĩa địa điểm: theo hưdng tói, đén đằng ấy, đến đằng kia, đến đây, đến kia, về phía đó, về phía kia; nach außen hin ra ngoài, ra phía ngoài; nach oben hin lên phía trên; an der Grenze hin dọc ranh giói [biên giói]; vor sich hin pfeifen huýt gió, thổi sáo miệng, (chim) hót; hin und zurück khứ hồi; hin und her khứ hôi, đi lại; - und wieder 1, khắp nơi; 2, chốc chổc, thỉnh thoảng, có lúc, có khi; 2. có nghĩa thỏi gian: bis spät in die Nacht đén đêm khuya; vom Morgen bis zum Ábend hin từ sáng đén chiều; 3.: auf j-s Rat hin theo lòi khuyên của...; auf Ihre Bitte hin.. . để trả lôi đề nghị của ông [bà...]; ♦ ganz hin sein 1, mệt chết ngưòi, mệt muôn chết; 2, phấn khỏi hét sức; 3, (in A) yêu mê mệt, yêu say đắm, yêu tha thiết; hin ist hin (ngạn ngữ) cái gì đá mất thi Rff& jgä khó lây lại được, ss nưdc đổ khó bôc. ix”*:#:

hin /(tách được)/

chỉ chuyển động từ ché ngưỏi nói đi ra: hinfahren đi đén đó.