TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiervon

về điều này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ điều này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chỗ hày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ nơi này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ vật này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ đốì tượng này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ sự việc này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì việc này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong số này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng vật liệu này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chất này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hiervon

hiervon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausnahme hiervon ist der Wasserstoff, dessen eine Schale bereits mit 2 Elektronen voll ist.

Trường hợp ngoại lệ là hydro có lớp vỏ bão hòa chỉ với 2 electron.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einige Meter hiervon entfernt

cách chỗ này vài mét.

hiervon eine Kopie machen

lăm một bản sao từ cái (văn bản) này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiervon /(Adv.)/

(khoảng cách tính) từ chỗ hày; từ nơi này;

einige Meter hiervon entfernt : cách chỗ này vài mét.

hiervon /(Adv.)/

từ vật này; từ đốì tượng này;

hiervon eine Kopie machen : lăm một bản sao từ cái (văn bản) này.

hiervon /(Adv.)/

về điều này; từ sự việc này;

hiervon /(Adv.)/

do đó; vì việc này;

hiervon /(Adv.)/

(một phần) trong số này;

hiervon /(Adv.)/

bằng vật liệu này; từ chất này;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiervon /adv/

1. từ điều này; 2. về điều này; hier