Việt
Dị hợp tử
Anh
heterozygous
heterozygote
Đức
Heterozygot
mischerbig
ungleicherbig
Pháp
hétérozygote
Sind die beiden Allele nicht gleich, ist das Lebewesen hinsichtlich dieses Merkmals mischerbig (heterozygot).
Nếu hai alen không giống nhau thì sinh vật dựa trên gen này là sinh vật dị hợp tử (heterozygous).
Wie das Beispiel der Blutgruppenvererbung zeigt, ist der entsprechende Mensch hinsichtlich seiner Blutgruppe heterozygot (Bild 1). Da das Gen für das Merkmal „Blutgruppe A“ dominant ist, hat er als Phänotyp auch die Blutgruppe A, obwohl in allen Zellen auch das Gen für die Blutgruppe 0 vorhanden ist.
Như thí dụ về nhóm máu ở người cho thấy, dựa vào nhóm máu thì con người là sinh vật dị chủng (Hình 1), vì alen cho tính trạng nhóm máu A có tính trội nên chúng thể hiện ra ngoài như nhóm A, mặc dù có sự hiện hữu của alen thuộc nhóm O trong tất cả các tế bào.
[EN] Heterozygous
[VI] Dị hợp tử
Heterozygot /SCIENCE/
[DE] Heterozygot
[EN] heterozygote
[FR] hétérozygote
heterozygot,mischerbig,ungleicherbig /SCIENCE/
[DE] heterozygot; mischerbig; ungleicherbig
[EN] heterozygous