TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herumgehen

đi vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi tói đi lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đi lại lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi tránh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vòng vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi tới đi lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi một vòng từ chỗ người này sang người khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chuyền một vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lan truyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bàn tán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh né

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôi qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herumgehen

herumgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie geht herum und gibt jedem die Hand

bà ấy đi một vòng và bắt tay từng người.

das Foto ging im Kreis der Versammelten herum

bức ảnh được chuyền một vòng trong những người dự họp.

die Neuigkeit ging in der ganzen Stadt herum

tin tức ấy đã Iah truyền khắp thành phố.

um den Tisch herumgehen

đi vòng quanh cái bàn.

der Urlaub ist viel zu rasch herum gegangen

kỳ nghỉ đã trôi qua quá nhanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) đi vòng vòng; đi tới đi lui [in + Dat : trong ];

herumgehen /(unr. V.; ist)/

đi một vòng từ chỗ người này sang người khác;

sie geht herum und gibt jedem die Hand : bà ấy đi một vòng và bắt tay từng người.

herumgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) được chuyền một vòng [in + Dat, : trong ];

das Foto ging im Kreis der Versammelten herum : bức ảnh được chuyền một vòng trong những người dự họp.

herumgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) lan truyền (ở ); được bàn tán [in + Dat : trong ];

die Neuigkeit ging in der ganzen Stadt herum : tin tức ấy đã Iah truyền khắp thành phố.

herumgehen /(unr. V.; ist)/

đi vòng; đi quanh [um + Akk ] (để tránh vật gì);

um den Tisch herumgehen : đi vòng quanh cái bàn.

herumgehen /(unr. V.; ist)/

tránh mặt (ai); tránh né (vấn đề gì);

herumgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) trôi qua (vergehen, ver streichen);

der Urlaub ist viel zu rasch herum gegangen : kỳ nghỉ đã trôi qua quá nhanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herumgehen /vi (/

1. đi tói đi lui, đi đi lại lại; 2. (um A) đi tránh, đi vòng, đi xung quanh; - gehen lassen xem herúmgeben 1