TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hatsichwas

không quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phải là chuyện bàn đến nữa 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hatsichwas

hatsichwas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat einen sehr spöt tischen Ton an sich

ông ta là người hay giễu cợt

das hat er so an sich (ugs.)

đó là thói quen của nó

das hat nichts auf sich

việc ấy không có nghĩa gì cả

was hat es damit auf sich?

cái đó có nghĩa là gì? (điều gì ẩn giấu sau đó?)

er hatte seinen Sohn bei sich

ông ấy đi cùng với con trai

ich habe kein Geld bei mir

tôi không đem theo tiền

der Plan hat einiges für sich

kế hoạch này có một vài thuận lợi

er hat die Prüfung hinter sich

nó đã vượt qua kỳ thi (đã thi đỗ)

in dieser Sache hat er die ganze Partei hinter sich

trong vấn đề này, toàn bộ đảng viền đều đứng sau lưng (ủng hộ) ông ấy

er hat etwas mit der Frau (ugs.)

hắn có quan hệ với người phụ nữ ẩy

er hat viel von seiner Mutter

nó có nhiều nét giống mẹ

von dem Vortrag hatte ich nur wenig

tôi không đánh giá cao bài thuyết trình ẩy

er hat eine schwere Prüfung vor sich

nó dang đứng trước một kỳ thi khó khăn

Sie Wissen wohl nicht, wen Sie vor sich haben?

(đùa) anh không biết nhân vật quan trọng nào đang đứng trước mặt mình à?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hatsichwas /(ugs,)/

không quan tâm; không phải là chuyện bàn đến nữa 1;

hatsichwas /(ugs,)/

(dùng với nhiều giới từ khác nhau);

er hat einen sehr spöt tischen Ton an sich : ông ta là người hay giễu cợt das hat er so an sich (ugs.) : đó là thói quen của nó das hat nichts auf sich : việc ấy không có nghĩa gì cả was hat es damit auf sich? : cái đó có nghĩa là gì? (điều gì ẩn giấu sau đó?) er hatte seinen Sohn bei sich : ông ấy đi cùng với con trai ich habe kein Geld bei mir : tôi không đem theo tiền der Plan hat einiges für sich : kế hoạch này có một vài thuận lợi er hat die Prüfung hinter sich : nó đã vượt qua kỳ thi (đã thi đỗ) in dieser Sache hat er die ganze Partei hinter sich : trong vấn đề này, toàn bộ đảng viền đều đứng sau lưng (ủng hộ) ông ấy er hat etwas mit der Frau (ugs.) : hắn có quan hệ với người phụ nữ ẩy er hat viel von seiner Mutter : nó có nhiều nét giống mẹ von dem Vortrag hatte ich nur wenig : tôi không đánh giá cao bài thuyết trình ẩy er hat eine schwere Prüfung vor sich : nó dang đứng trước một kỳ thi khó khăn Sie Wissen wohl nicht, wen Sie vor sich haben? : (đùa) anh không biết nhân vật quan trọng nào đang đứng trước mặt mình à?