höchstem /men (sw. V.; hat)/
nâng lên;
nhấc lên;
der Eisläufer stemmte seine Partne rin hoch : vận dộng viên trượt băng nghệ thuật nhấc người cùng trượt lèn.
höchstem /men (sw. V.; hat)/
cố gắng đứng lên;
gượng đứng lên;
ich stemme mich mühsam hoch : tôi cố gượng đứng lên.