TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

greifbar

cảm thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ rệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sò được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sò mó được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiển nhiôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong tầm tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tầm nắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ mó được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẵn có để dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẵn sàng để dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể dùng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cụ thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiển nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

greifbar

greifbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hinweise für Erste Hilfe bei Unfällen mit pathogenen Mikroorganismen und Viren müssen im Arbeitsbereich sofort greifbar sein.

Những thông tin cấp cứu phải có ngay tại nơi làm việc khi tai nạn xảy ra với các vi sinh vật gây bệnh và virus.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alles, was greifbar war, nahm sie mit

tất cả những gị có thể lấy dược thì bà ta dem theo hết

der Termin ist in greifbare Nähe gerückt

thời hạn đã gần kề.

die Ware ist im. Moment nicht greifbar

loại hàng này hiện nay không có sẵn.

greifbare Ergebnisse

những kết quả cụ thề.

hier bieten sich greifbare Vorteile

ở đây có những thuận lợi hiển nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

greifbar /(Adj.)/

trong tầm tay; trong tầm nắm; có thể cầm; có thể nắm; sờ được; sờ mó được; cảm thấy được;

alles, was greifbar war, nahm sie mit : tất cả những gị có thể lấy dược thì bà ta dem theo hết der Termin ist in greifbare Nähe gerückt : thời hạn đã gần kề.

greifbar /(Adj.)/

sẵn có để dùng; sẵn sàng để dùng; có thể dùng được (verfügbar);

die Ware ist im. Moment nicht greifbar : loại hàng này hiện nay không có sẵn.

greifbar /(Adj.)/

cụ thể (konkret);

greifbare Ergebnisse : những kết quả cụ thề.

greifbar /(Adj.)/

rõ rệt; rõ ràng; hiển nhiên (offenkundig);

hier bieten sich greifbare Vorteile : ở đây có những thuận lợi hiển nhiên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

greifbar /a/

sò được, sò mó được, cảm thấy được, thấy được, rõ rệt, rõ ràng, hiển nhiôn; greifbar es Resultat kổt quả cụ thể.