TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gründlich

vũng chãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vũng vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bền vững

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sâu xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sâu sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thâm thúy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉ mỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàm súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo vạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẩn thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỹ càng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tì mỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chu đáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vững chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gründlich

profound

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

gründlich

gründlich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dazu wird die gründlich gereinigte Bioreaktoranlage vor Prozessbeginn durch eine Sterilisation keimfrei gemacht (Seite 174).

Để đạt được điều kiện này toàn bộ hệ thống lò phản ứng sinh học phải được tiệt trùng trước khi tiến trình bắt đầu (trang 174).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Reinigung wird meist ein chemisches Reinigungsmittel eingefüllt und der Kühler anschließend gründlich durchgespült.

Để rửa sạch bộ tản nhiệt, một chất hóa học làm sạch thường được đổ vào, sau đó bộ tản nhiệt được súc rửa cẩn thận.

v Fahrzeug systematisch und gründlich untersuchen, z.B. Dialogannahme am Fahrzeug gemeinsam mit dem Kunden.

Tìm hiểu chiếc xe một cách có hệ thống và kỹ lưỡng, thí dụ thực hiện hỏi và ghi nhận cùng với khách hàng trong xe.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P264 Nach Gebrauch … gründlich waschen.

P264 Rửa kỹ sau khi dùng...

Bei Berührung mit den Augen gründlich mit Wasser abspülen und Arzt konsultieren

Khi tiếp xúc với mắt thì phải rửa kỹ bằng nước sạch và tham vấn bác sĩ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich gründlich täuschen

vô cùng thất vọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gründlich /[’grYntlig] (Adj.)/

cẩn thận; kỹ càng; tì mỉ; chu đáo; vững chắc (gewis senhaft);

gründlich /[’grYntlig] (Adj.)/

(ugs ) (dùng nhấn mạnh nghĩa của tính từ) rất; quá; vô cùng (sehr);

sich gründlich täuschen : vô cùng thất vọng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gründlich /I a/

vũng chãi, vũng vang, chắc chắn, bền vững, sâu xa, sâu sắc, thâm thúy, chi tiết, tỉ mỉ, súc tích, hàm súc, thành thạo, tháo vạt; II adv [một cách] vũng chãi, vững vàng, chắc chắn; gründlich essen ăn no, ăn chắc bụng; j -n - vornehmen chủi mắng ai thậm tệ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gründlich

profound