TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gewahren

thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm thấy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưng thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đem đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dể yên cho ai làm việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
gewähren

làm thỏa mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoâ mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gewähren

grant

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

gewahren

gewahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
gewähren

gewähren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einem Flüchtling Asyl gewähren

cho một người chạy trốn được tị nạn.

jmdm. eine Bitte gewähren

chấp thuận lởi yêu cầu của ai.

die Musik gewährte ihm Trost

âm nhạc đem đến cho anh ta niềm an ủi.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gewähren

grant

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewahren /(sw. V.; hat)/

cho phép; ban cho; cấp cho (geben);

einem Flüchtling Asyl gewähren : cho một người chạy trốn được tị nạn.

gewahren /(sw. V.; hat)/

ưng thuận; chấp thuận (đề nghị, yêu cầu);

jmdm. eine Bitte gewähren : chấp thuận lởi yêu cầu của ai.

gewahren /(sw. V.; hat)/

đem đến; làm cho;

die Musik gewährte ihm Trost : âm nhạc đem đến cho anh ta niềm an ủi.

gewahren /(sw. V.; hat)/

dể yên cho ai làm việc gì;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewahren /vt, vi (G)/

thấy, nhận thấy, trông thấy, tìm thấy.

gewähren /vt/

1. làm thỏa mãn, thoâ mãn, thực hiện; 2. cho, trao [cho], cấp [cho], ban [cho].