TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

getragen

mòn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rách nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được chông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng mức.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

long trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chậm rãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ tôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

getragen

carried

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

borne

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

getragen

getragen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

getragen

usé

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Arbeiten in gut belüfteten Spritzkabinen, müssen Frischluft-Atemschutzgeräte getragen werden. Welche Aufgaben haben Lackierungen?

Khi làm việc trong những phòng phun được thông khí tốt, phải mang máy thở được cấp không khí sạch.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Daher müssen vor allem beim Umgang mit Reaktionsklebern Schutzhandschuhe und Schutzbrille getragen werden.

Vì vậy khi làm việc với chất keo dán phản ứng, nhất thiết phải mang bao tay và kính bảo hộ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eines Tages wird ihr Mann mit aschfahlem Gesicht ins Haus getragen.

Một ngày kia chồng bà được khiêng vào nhà, mặt xám như tro.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schutzkleidung darf nicht außerhalb der Arbeitsbereiche getragen werden.

Quần áo bảo vệ không được mang ra ngoài khu vực làm việc.

Laborkittel oder andere Schutzkleidung müssen im Arbeitsbereich getragen werden.

Phải mặc áo khoác hoặc quần áo bảo vệ vào trong khu vực làm việc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

getragen /(Adj.)/

trang trọng; long trọng; chậm rãi; từ tôn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

getragen /I pari II của tragen; II a/

I pari II của tragen; 1. mòn, rách, sỏn, rách nát; 2. dựa vào, được chông; 3. trang trọng, nghiêm chỉnh, đúng mức.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

getragen

[DE] getragen

[EN] carried, borne

[FR] usé

[VI] mòn