Việt
phân chia
chia tách
chia
tách
chia rẽ
riêng lẻ
bị chia xẻ
bị tách ròi
khe lược
Anh
gap
split
Đức
geteilt
Lücke
Denn die Vervielfachung der Erfolge muß in einer solchen Welt geteilt werden durch die Verminderung des Ehrgeizes.
Song việc xin ý kiến có cái giá của nó: trong một thế giới như thế này thì sự thành công được nhân lên qua nhiều lần khuyên răn sẽ khiến cho tham vọng giảm đi một cách tương ứng.
Der abgetrennte Butzen wird dabei meist geteilt und über ein Abzugsband der Mühle zugeführt.
Cuống thừa cắt rời thường được phân loại rồi theo băng tải đi vào máy xay để sử dụng lại.
Aufbau. Das Kurbelgehäuse ist meist in Höhe der Kurbelwellenlager geteilt.
Kết cấu. Điều này cho phép áp suất trong xi lanh cao hơn với vách xi lanh cùng độ dày, hoặc mỏng hơn để giảm trọng lượng.
Beim genormten 1/20-Nonius sind 39 mm in 20 Teile geteilt.
Với du xích 1/20 thì 39 mm được chia thành 20 phần.
Dazu sind beim 1/10Nonius (Bild 1) 9 mm in 10 Teile geteilt.
Với khoảng chia du xích 1/10 (Hình 1) thì 9 mm được chia thành 10 phần.
Lücke,geteilt
[EN] gap, split
[VI] khe lược,
geteilt /a/
dể] phân chia, chia tách, chia, tách, chia rẽ, riêng lẻ, bị chia xẻ, bị tách ròi; geteilt e Ansichten những quan điểm khác nhau; geteilt