TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gelegen

ỉpartll của liegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ liegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gelegen

located

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

gelegen

gelegen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Die anderen kamen gelaufen und riefen: "In meinem hat auch jemand Gelegen!" Der siebente aber, als er in sein Bett sah, erblickte Schneewittchen, das lag darin und schlief.

Khi chú thứ bảy nhìn vào giường mình thì thấy Bạch Tuyết đang ngủ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die gestreckte Lage der Faser werden mit Gelegen, bei gleicher Wandstärke des Laminats, höhere mechanische Festigkeiten erzielt, als mit Geweben.

Nhờ vào lớp sợi dàn trải của vải lót thô nên tấm ghép lớp laminate cùng bề dày có độ bền cơ học cao hơn so với vải dệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelegen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ liegen;

gelegen /(Adj.)/

thuận tiện; thuận lợi; thích hợp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gelegen

ỉpartll của liegen ; II a thuận tiện, thuận lợi, thích hợp, tiện; zu - er Zeit trong thôi gian thích hợp; III adv đúng lúc, kịp thòi, hợp thòi; das kommt mir sehr -cái này theo tôi rất tiện; mir ist (viel) daran - cái này theo tôi rất quan trọng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gelegen

located