TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geflutet

ngập

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

geflutet

flooded

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

geflutet

geflutet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An vom Fahrzeughersteller genau festgelegten Stellen wird das Hohlraumkonservierungsmittel unter einem Druck von etwa 70 bar durch Öffnungen eingespritzt oder Hohlräume werden geflutet, die anschließend mit Kunststoffstopfen verschlossen werden.

Chất bảo quản chỗ rỗng được phun ở áp suất khoảng 70 bar vào các khe hở được xác định một cách chính xác theo quy định của hãng sản xuất hoặc các chỗ rỗng được bơm đầy chất bảo quản và sau đó được đóng lại bằng các nắp bịt chất dẻo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Öffnen der Armatur auf der Saugseite, bis Pumpengehäuse geflutet (erkennbar z.B. am Austritt der Flüssigkeit aus der Entlüftungsarmatur).

Mở van đóng đầu vào của máy bơm, cho đến khi thân bơm bị ngập (nhận thấy được t.d. qua chất lỏng rỉ ra từ van thông khí).

Das Pumpengehäuse muss vor der Inbetriebnahme vollständig geflutet sein, da sonst keine Schmierung und Kühlung der Gleitringdichtung gewährleistet ist und die Förderleistung unkontrolliert reduziert wird.

Trước khi khởi động thân bơm phải được ngập chất lỏng, nếu không vành đệm kín trượt sẽ không được làm nguội và được bôi trơn, và năng suất bơm sẽ bị giảm không kiểm soát được.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

geflutet /adj/VT_THUỶ/

[EN] flooded (bị)

[VI] (bị) ngập