TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gebunden

gắn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

được đóng thành sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ e Wärme ẩn nhiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ e Réde sự nói thành thơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phận từ II của động từ binden 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ràng buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có bổn phận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gebunden

bonded

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gebunden

gebunden

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Zuschlagstoffe sindnun dauerhaft an die PVCPartikel gebunden.

Bấy giờ các chất phụ gia mới kết dính chặt với các hạt PVC.

Bei der Copolymerisation werden verschiedene Monomere in einer Molekülkette durch Hauptvalenzkräfte gebunden.

Trong phản ứng đồng trùng hợp, các monomer khác nhau trong một mạch phân tử kết nối với nhau bằng lực hóa trị chính.

Die Lage eines Toleranzfeldes ist an konkrete Aufgaben und Funktionen eines Bauteiles gebunden.

Vị trí của miền dung sai gắn liền với nhiệm vụ cụ thể và chức năng của một bộ phận.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Elektronen sind in den Übergangsmetallionen gebunden.

Các điện tử liên kết với các ion kim loại chuyển tiếp.

Bei ihnen ist die Säure in einem festen Mehrkomponenten-Gel gebunden.

Ở đây acid được liên kết trong kem sệt đặc nhiều thành phần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich an etw. (Akk.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leinwand gebunden

trong bìa vải gai; 2.: ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebunden

phận từ II (Partizip Perfekt) của động từ binden 2;

gebunden /(Adj.)/

bị ràng buộc; có trách nhiệm; có bổn phận (phải làm gì);

sich an etw. (Akk.) :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebunden /I part II của bíhden;II a/

I part II 1. được đóng thành sách; in Leinwand gebunden trong bìa vải gai; 2.: gebunden e Wärme (vật lí) ẩn nhiệt; gebunden e Energie (vật lí) thế năng; 3.: gebunden e Réde sự nói thành thơ; falsch gebunden gọi nhầm sô (số điện thoại).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gebunden /adj/SỨ_TT/

[EN] bonded (được)

[VI] (được) gắn